TIÊU CHUẨN CƠ SỞ: TCCS 36:2023/PLC
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT: MSDS 0854-060/DN000600
MÔ TẢ:
AUTRAN FLUID DX III là dầu truyền động tự động (ATF) được pha chế từ dầu gốc công nghệ tổng hợp và phụ gia chất lượng cao, cung cấp tính ổn định, khả năng giảm ma sát, chống mài mòn và khả năng lưu động ở nhiệt độ thấp phù hợp với hầu hết hệ thống truyền động tự động trên nhiều loại phương tiện vận tải và thiết bị công nghiệp.
LỢI ÍCH CHÍNH:
- Khả năng linh độ, bơm chuyển tốt ở nhiệt độ thấp tăng cường khả năng bảo vệ tại điều kiện khởi động.
- Đặc tính ma sát được tối ưu hóa nhằm tăng cường hiệu suất làm việc của hệ thống truyền động, giúp hộp số hoạt động êm ái, tăng hiệu quả phản hồi và cảm giác lái thoải mái.
- Đặc tính chống ăn mòn, chống gỉ vượt trội giúp bảo vệ các chi tiết.
- Tương thích tốt với các vật liệu làm kín (gioăng, phớt…).
ỨNG DỤNG:
AUTRAN FLUID DX III phù hợp với yêu cầu tiêu chuẩn: Ford Mercon®, GM Dexron®, Allison C-4.
AUTRAN FLUID DX III đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn JASO 1-A, phù hợp sử dụng cho các thiết bị bao gồm:
- JWS 3309/ 3314/ 3317
|
- Mazda ATF M-III, M-V
|
- BMW ATF 7
|
- Mitsubishi SP II, IIM, III, IV, J2, PS, ATF-MA1
|
- Daihatsu AMMIX ATF D-III
|
- Nissan Matic D, J, K, C, PSF-II
|
- Ford WSS-M2C924-A/ WSS-M2C195-A
|
- Subaru ATF, ATF HP
|
- Honda/Acura ATF-Z1
|
- Suzuki 3314/ 3317
|
- Kia Red 1
|
- Toyota T-II, T-III, T-IV
|
- Hyundai/Kia SP II/ SP III
|
- ZF TE-ML 09/ 21L/ 11/ 04D/ 05L/17C/16L/ 14A/03D
|
AUTRAN FLUID DX III được khuyến nghị sử dụng cho các dòng hộp số tự động 4 cấp hoặc 5 cấp, các hệ thống trợ lực lái, hệ thống thủy lực trên hầu hết các dòng xe ô tô con, xe tải, xe khách, xe đầu kéo trừ những nơi được khuyến nghị dùng dầu nhớt chuyên dụng. PLC GREASE L-EP 00/0/1/2/3 và 4 được dùng để bôi trơn các vòng bi, bạc đạn… của ô tô, mô tơ điện, máy công cụ, máy dệt, máy chế biến gỗ, các máy móc xây dựng… phải làm việc dưới tải trọng nặng, tốc độ cao và nhiệt độ làm việc trong khoảng -20˚C đến 130˚C.
CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT ĐẶC TRƯNG:
Chỉ tiêu chất lượng
|
Phương pháp thử
|
Autran Fluid DX III
|
1. Màu sắc
|
Quan sát
|
Đỏ
|
2. Độ nhớt động học ở 40°C, cSt
|
ASTM D445
|
7.0
|
3. Độ nhớt động học ở 100°C, cSt
|
ASTM D445
|
34.2
|
4. Chỉ số độ nhớt
|
ASTM D2270
|
174
|
5. Nhiệt độ chớp cháy, °C
|
ASTM D92
|
226
|
6. Nhiệt độ đông đặc, °C
|
ASTM D97
|
-45
|
Trên đây là những số liệu tiêu biểu thông thường được chấp nhận trong sản xuất nhưng không phải là các thông số kỹ thuật cố định.
BAO BÌ: Phuy 200L, Thùng 18L và Hộp 1L.
BẢO QUẢN:
- Tất cả các bao bì chứa sản phẩm phải được để trong nhà kho có mái che để tránh nước mưa thẩm thấu vào và không bị xoá mất các thông tin ghi trên nhãn sản phẩm.
- Không để nơi nhiệt độ lên đến 60oC hoặc nơi mặt trời chiếu nắng trực tiếp hoặc nơi quá lạnh.
SỨC KHOẺ, AN TOÀN, MÔI SINH:
- Mỡ không gây tác hại lớn cho sức khoẻ và an toàn nhưng cần được bảo quản và sử dụng cẩn thận theo đúng chỉ dẫn về vệ sinh và tránh để tiếp xúc lâu dài với da.
- Tránh để tiếp xúc trực tiếp với mắt.
- Tránh xa tia lửa và các chất dễ cháy.
- PLC không chịu trách nhiệm khi sản phẩm được sử dụng không đúng hướng dẫn, mục đích và không áp dụng biện pháp phòng ngừa.
Mọi chi tiết về an toàn xin đề nghị liên hệ với Văn phòng của PLC.